Havana (thành phố)

Không tìm thấy kết quả Havana (thành phố)

Bài viết tương tự

English version Havana (thành phố)


Havana (thành phố)

• Kiểu Thị trưởng-hội đồng
Thành phố kết nghĩa Minsk, Isfahan, Tijuana, Cádiz, Glasgow, Istanbul, Madrid, Barcelona, Mar del Plata, Sullana, São Paulo, Sankt-Peterburg, Manila, Thành phố México, Athena, Tehran, Windhoek, Toledo, Tây Ban Nha, Rio de Janeiro, Sevilla, Gijón, Rotterdam, Santo Domingo, Constanța, Mobile, Sintra, Cuzco, La Paz, İzmir, Kiev, Bắc Kinh, São Bernardo do Campo
Thánh quan thầy Thánh Christopher
Postal code 10xxx–19xxx
• Thị trưởng Marta Hernández (PCC)
Tư cách thành phố 1592
Thành lập 1515a
Khu đô thị tự quản 15
Tên cư dân Habanero/a
Độ cao 59 m (194 ft)
• Mùa hè (DST) UTC−04:00 (UTC-4)
• Tổng cộng Tập tin:Decrease2,svg 2,131,480
Mã điện thoại (+53) 07
Tỉnh La Habana
Country Cuba
Múi giờ UTC−05:00 (UTC-5)
• Mật độ 2,941,2/km2 (7,618/mi2)